Bê tông tươi Phú Giáo tỉnh Bình Dương là loại bê tông được sản xuất và cung cấp tại khu vực Phú Giáo, tỉnh Bình Dương. Bê tông tươi là loại bê tông chưa được đóng rắn hoàn toàn và được vận chuyển đến công trình để trút lên mặt bê tông hoặc vào khuôn để đóng rắn.
Bê tông tươi Phú Giáo Bình Dương có thể được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng như cầu đường, nhà ở, nhà máy, xưởng sản xuất, hầm, cống, bể chứa nước, và nhiều công trình khác.
Việc sử dụng bê tông tươi Phú Giáo Bình Dương đòi hỏi phải tuân thủ các quy định kỹ thuật để đảm bảo chất lượng và tính an toàn của công trình xây dựng. Ngoài ra, cần lựa chọn đơn vị sản xuất và cung cấp bê tông uy tín và có kinh nghiệm để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Bảng báo giá bê tông tươi ở Phú Giáo tỉnh Bình Dương
Dưới đây là bảng giá bê tông tươi tại Phú Giáo, được cập nhật mới nhất vào năm 2025, để đáp ứng sự quan tâm của các chủ đầu tư về mức giá bê tông tươi.
STT | MÁC BÊ TÔNG TƯƠI | TIÊU CHUẨN | ĐỘ SỤT (CM) | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Bê tông tươi M100 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.020.000 |
2 | Bê tông tươi M150 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.070.000 |
3 | Bê tông tươi M200 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.120.000 |
4 | Bê tông tươi M250 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.170.000 |
5 | Bê tông tươi M300 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.220.000 |
6 | Bê tông tươi M350 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.270.000 |
7 | Bê tông tươi M400 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.320.000 |
8 | Bê tông tươi M450 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.370.000 |
9 | Bê tông tươi M500 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.420.000 |
10 | Bê tông tươi M600 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.470.000 |
11 | Bê tông tươi M700 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.520.000 |
12 | Bê tông tươi M800 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.570.000 |
Đối với khách hàng có nhu cầu đổ bê tông tươi tại huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương vui lòng liên hệ Hotline: 093 847 8358 (Mr. Đức)
Bảng giá bơm bê tông ở huyện Phú Giáo
Dưới đây là bảng báo giá bơm bê tông chi tiết:
STT | Hạng mục bơm | Đơn giá bơm (VNĐ/m3) | Ghi chú | |
I | Bơm ngang | Q>60 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 60 m3 (vnđ/ca) | |
1.1 | Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 4 | 60.000 | 2.590.000 | 1 ca bơm không vượt quá 6 giờ |
1.2 | Bơm cấu kiện | 6.000 | 270.000 | |
1.3 | Từ tầng 5 trở lên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó | 4.000 | 270.000 | |
II | Bơm cần 32m – 43m | Q>35 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 35 m3 (vnđ/ca) | |
2.1 | Bơm móng, sàn ,lót | 80.000 | 1.890.000 | 1 ca bơm không quá 4 giờ và không chuyển chân quá 3 lần |
2.2 | Bơm cấu kiện | 87.000 | 2.190.000 | |
2.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó | 5.000 | 270.000 | |
2.4 | Chuyển chân bơm | 380.000 VNĐ/lần | ||
III | Bơm cần 46m – 56m | Q>60 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 60 m3 (vnđ/ca) | |
3.1 | Từ cos 0.0 đến hết tầng 4 | 58.000 | 3.540.000 | 1 ca bơm không vượt quá 4 giờ và không chuyển chân quá 3 lần |
3.2 | Bơm cấu kiện | 60.000 | 3.840.000 | |
3.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó | 4.000 | 270.000 | |
3.4 | Chuyển chân bơm | 370.000 vnđ/lần | ||
IV | Ca dự phòng | (VNĐ) | ||
4.1 | Ca chờ | 1.240.000 | Khi xe bơm đã chờ 4 giờ. Tính từ thời điểm xe đến công trình | |
4.2 | Ca hoãn | 1.240.000 | Khi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm |
Đối với khách hàng có nhu cầu đổ bê tông tươi tại huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương vui lòng liên hệ Hotline: 093 847 8358 (Mr. Đức)