Bạn đang ở khu vực Bến Cát, tỉnh Bình Dương và có nhu cầu đổ bê tông tươi Bến Cát với giá rẻ và đảm bảo chất lượng sản phẩm bê tông. Công Ty Bê Tông Đông Nam hân hạnh được chào giá bơm bê tông tươi Bến Cát mới nhất tháng 04/2023 tại khu vực Bến Cát tỉnh Bình Dương như sau.
Bảng báo giá bê tông tươi tại Bến Cát
Bê tông Đông Nam là đơn vị chuyên sản xuất và cung cấp bê tông tươi uy tín tại các tỉnh phía Nam. Chúng tôi sở hữu hàng chục trạm trộn cùng với hệ thống công nghệ, vận tải hiện đại. Sau đây là bảng giá bê tông tươi tại Bến Cát cập nhật ngày 05/07/2023.
STT | MÁC BÊ TÔNG TƯƠI | ĐỘ SỤT (CM) | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3) |
1 | Bê tông tươi Mác 150 R28 | 10±2 | m3 | 1.070.000 |
2 | Bê tông tươi Mác 200 R28 | 10±2 | m3 | 1.120.000 |
3 | Bê tông tươi Mác 250 R28 | 10±2 | m3 | 1.170.000 |
4 | Bê tông tươi Mác 300 R28 | 10±2 | m3 | 1.220.000 |
5 | Bê tông tươi Mác 350 R28 | 10±2 | m3 | 1.270.000 |
6 | Bê tông tươi Mác 400 R28 | 10±2 | m3 | 1.320.000 |
7 | Bê tông tươi Mác 450 R28 | 10±2 | m3 | 1.370.000 |
Lưu ý:
- Bảng giá này chưa bao gồm VAT
- Bảng giá vẫn chưa gồm phí vận chuyển
Báo giá dịch vụ bơm bê tông tươi ở Bến Cát
Chi phí dịch vụ bơm bê tông tươi tại Bến Cát sẽ bao gồm các yếu tố sau: phí thuê máy móc (bao gồm bơm cần hoặc bơm ngang), phí thuê nhân công, và các chi phí phát sinh nếu xảy ra sự cố. Dưới đây là chi tiết về giá dịch vụ:
- Phí thuê máy móc bơm: Tùy thuộc vào loại máy móc và thời gian sử dụng, giá thuê máy móc bơm sẽ được tính theo giờ hoặc theo thỏa thuận giữa các bên.
- Phí thuê nhân công: Đây là chi phí để có nhân công chuyên nghiệp thực hiện công việc bơm bê tông tươi. Giá thuê nhân công có thể được tính theo giờ làm việc hoặc theo diện tích bơm.
- Chi phí phát sinh: Trong trường hợp xảy ra sự cố như hỏng hóc thiết bị, cần thêm vật liệu hoặc công việc đặc biệt, có thể phát sinh chi phí bổ sung. Chi tiết về các chi phí phát sinh sẽ được thống nhất trước khi thực hiện dịch vụ.
Lưu ý rằng giá dịch vụ bơm bê tông tươi có thể thay đổi tùy thuộc vào từng công trình và thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp dịch vụ.
STT | Hạng mục bơm | Đơn giá bơm (VNĐ/m3) | Ghi chú | |
I | Bơm ngang | Q>60 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 60 m3 (vnđ/ca) | |
1.1 | Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 4 | 40.000 | 2.505.000 | 1 ca bơm không vượt quá 6 giờ |
1.2 | Bơm cấu kiện | 4.000 | 280.000 | |
1.3 | Từ tầng 5 trở lên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó | 4.000 | 280.000 | |
II | Bơm cần 32m – 43m | Q>35 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 35 m3 (vnđ/ca) | |
2.1 | Bơm móng, sàn ,lót | 50.000 | 1.805.000 | 1 ca bơm không quá 4 giờ và không chuyển chân quá 3 lần |
2.2 | Bơm cấu kiện | 57.000 | 2.105.000 | |
2.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó | 4.000 | 280.000 | |
2.4 | Chuyển chân bơm | 280.000 VNĐ/lần | ||
III | Bơm cần 46m – 56m | Q>60 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 60 m3 (vnđ/ca) | |
3.1 | Từ cos 0.0 đến hết tầng 4 | 58.000 | 3.455.000 | 1 ca bơm không vượt quá 4 giờ và không chuyển chân quá 3 lần |
3.2 | Bơm cấu kiện | 60.000 | 3.755.000 | |
3.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó | 4.000 | 280.000 | |
3.4 | Chuyển chân bơm | 480.000 vnđ/lần | ||
IV | Ca dự phòng | (VNĐ) | ||
4.1 | Ca chờ | 1.455.000 | Khi xe bơm đã chờ 4 giờ. Tính từ thời điểm xe đến công trình | |
4.2 | Ca hoãn | 1.455.000 | Khi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm |
Đối với khách hàng có nhu cầu đổ bê tông tươi Bến Cát, tỉnh Bình Dương vui lòng liên hệ Hotline: 093 847 8358 (Mr. Đức)