Nội Dung Chính
Cập nhật bảng báo giá bê tông tươi tại Mỹ Phước mới nhất do Công Ty TNHH Đông Nam đang cung cấp và phân phối. Khu vực Mỹ Phước thuộc thị xã Bến Cát thuộc địa phận tỉnh Bình Dương. Bảng giá sau đây chúng tôi sẽ cập nhất giá bê tông tươi mác và giá một ca bơm bê tông bao nhiêu tiền 1m3.
Bảng báo giá bê tông tươi tại Mỹ Phước mới nhất 07/2023
Betongdongnam.com cập nhật bảng giá bê tông tươi tại khu vực Mỹ Phước ngày 05/07/2023:
- Giá bê tông tươi Mac 50 R28: 730.000 đ/m³.
- Giá bê tông tươi Mac 75 R28: 800.000 đ/m³.
- Giá bê tông tươi Mac 100 R28: 870.000 đ/m³.
- Giá bê tông tươi Mac 150 R28: 920.000 đ/m³.
- Giá bê tông tươi Mac 200 R28: 970.000 đ/m³.
- Giá bê tông tươi Mac 250 R28: 1.020.000 đ/m³.
- Giá bê tông tươi Mac 300 R28: 1.080.000 đ/m³.
- Giá bê tông tươi Mac 350 R28: 1.140.000 đ/m³.
- Giá bê tông tươi Mac 400 R28: 1.200.000 đ/m³.
- Giá bê tông tươi Mac 450 R28: 1.240.000 đ/m³.
- Giá bê tông tươi Mac 500 R28: 1.290.000 đ/m³.
- Giá bê tông tươi Mac 600 R28: 1.400.000 đ/m³.
- Giá bê tông tươi Mac 700 R28: 1.510.000 đ/m³.
- Giá bê tông tươi Mac 800 R28: 1.600.000 đ/m³.
- Giá bê tông tươi Mac 1000 R28: 1.790.000 đ/m³.
Công ty TNHH Bê Tông Đông Nam xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá bê tông tươi Mỹ Phước thuộc thị xã Bến Cát tỉnh Bình Dương mới nhất.
STT | MÁC BÊ TÔNG TƯƠI | TIÊU CHUẨN | ĐỘ SỤT (CM) | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Bê tông tươi M50 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 390.000 |
2 | Bê tông tươi M75 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 390.000 |
3 | Bê tông tươi M100 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 870.000 |
4 | Bê tông tươi M150 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 920.000 |
5 | Bê tông tươi M200 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 970.000 |
6 | Bê tông tươi M250 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.020.000 |
7 | Bê tông tươi M300 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.080.000 |
8 | Bê tông tươi M350 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.140.000 |
9 | Bê tông tươi M400 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.200.000 |
10 | Bê tông tươi M450 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.240.000 |
11 | Bê tông tươi M500 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.290.000 |
12 | Bê tông tươi M600 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.400.000 |
13 | Bê tông tươi M700 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.510.000 |
14 | Bê tông tươi M800 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.600.00 |
15 | Bê tông tươi M1000 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.790.000 |
16 | Tăng độ sụt +2 | m3 | 25.000 | ||
17 | Phụ gia đông kết nhanh R7 | m3 | 70.000 | ||
18 | Phụ gia đông kết nhanh R4 | m3 | 130.000 | ||
19 | Phụ gia chống thấm B6 | m3 | 80.000 | ||
20 | Phụ gia chống thấm B8 | m3 | 90.000 | ||
21 | Bơm < 25m3 | Ca | 2.490.000 | ||
22 | Bơm > 25m3 | m3 | 95.000 |
Lưu ý:
- Bảng giá này chỉ mang tính tham khảo, vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận được giá chính xác nhất
Bảng báo giá bơm bê tông tươi ở Mỹ Phước
Dưới đây là bảng báo giá bơm bê tông chi tiết:
STT | Hạng mục bơm | Đơn giá bơm (VNĐ/m3) | Ghi chú | |
I | Bơm ngang | Q>60 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 60 m3 (vnđ/ca) | |
1.1 | Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 4 | 60.000 | 2.590.000 | 1 ca bơm không vượt quá 6 giờ |
1.2 | Bơm cấu kiện | 6.000 | 270.000 | |
1.3 | Từ tầng 5 trở lên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó | 4.000 | 270.000 | |
II | Bơm cần 32m – 43m | Q>35 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 35 m3 (vnđ/ca) | |
2.1 | Bơm móng, sàn ,lót | 80.000 | 1.890.000 | 1 ca bơm không quá 4 giờ và không chuyển chân quá 3 lần |
2.2 | Bơm cấu kiện | 87.000 | 2.190.000 | |
2.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó | 5.000 | 270.000 | |
2.4 | Chuyển chân bơm | 380.000 VNĐ/lần | ||
III | Bơm cần 46m – 56m | Q>60 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 60 m3 (vnđ/ca) | |
3.1 | Từ cos 0.0 đến hết tầng 4 | 58.000 | 3.540.000 | 1 ca bơm không vượt quá 4 giờ và không chuyển chân quá 3 lần |
3.2 | Bơm cấu kiện | 60.000 | 3.840.000 | |
3.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó | 4.000 | 270.000 | |
3.4 | Chuyển chân bơm | 370.000 vnđ/lần | ||
IV | Ca dự phòng | (VNĐ) | ||
4.1 | Ca chờ | 1.240.000 | Khi xe bơm đã chờ 4 giờ. Tính từ thời điểm xe đến công trình | |
4.2 | Ca hoãn | 1.240.000 | Khi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm |
Lưu ý:
- Bảng giá được cập nhật ngày 05/07/2023 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất
Những yếu tố ảnh hưởng chất lượng của bê tông tươi
Có một số yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng của bê tông tươi. Dưới đây là một số yếu tố quan trọng cần được xem xét:
- Tỉ lệ pha trộn: Tỉ lệ pha trộn chính xác của các thành phần như xi măng, cát, sỏi và nước là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng của bê tông tươi. Sự không chính xác trong tỉ lệ pha trộn có thể dẫn đến bê tông kém chắc chắn hoặc không đạt được các tiêu chuẩn cần thiết.
- Chất lượng nguyên liệu: Chất lượng của các nguyên liệu sử dụng trong quá trình pha trộn bê tông tươi cũng ảnh hưởng lớn đến chất lượng cuối cùng. Xi măng, cát, sỏi và nước phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và không chứa tạp chất có thể ảnh hưởng xấu đến độ bền và tính năng của bê tông.
- Quá trình trộn: Quá trình trộn bê tông phải được thực hiện đúng quy trình và thời gian để đảm bảo sự kết hợp hoàn hảo giữa các thành phần. Trộn quá ít hoặc quá nhiều có thể dẫn đến sự không đồng nhất trong bê tông, gây ảnh hưởng đến sức chịu tải và độ bền của nó.
- Quá trình vận chuyển và bơm: Quá trình vận chuyển bê tông tươi từ nhà máy đến công trường và quá trình bơm bê tông cũng cần được thực hiện một cách cẩn thận. Độ rung, thời gian vận chuyển và cách xử lý bê tông trong quá trình này có thể ảnh hưởng đến chất lượng cuối cùng của bê tông.
- Thời gian cứng hoá: Thời gian cho phép bê tông cứng hoá và trở nên chắc chắn cũng là một yếu tố quan trọng. Quá trình cứng hoá quá nhanh hoặc quá chậm có thể ảnh hưởng đến độ bền và tính năng của bê tông.
- Điều kiện môi trường: Điều kiện môi trường như nhiệt độ, độ ẩm và thời tiết cũng có thể ảnh hưởng đến quá trình cứng hoá và chất lượng của bê tông tươi. Điều kiện môi trường không thuận lợi có thể làm giảm chất lượng của bê tông.
Tóm lại, chất lượng của bê tông tươi phụ thuộc vào tỉ lệ pha trộn chính xác, chất lượng nguyên liệu, quá trình trộn, vận chuyển, thời gian cứng hoá và điều kiện môi trường. Việc tuân thủ các quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật, cùng với việc sử dụng nguyên liệu chất lượng, đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng cuối cùng của bê tông tươi.