Nhờ có sự phát triển của khoa học – công nghệ mà đá mi được ứng dụng là một vật liệu trong thi công xây dựng. Đây là loại đá có kích thước nhỏ, được hình thành dựa trên quá trình sàng lọc các loại đá lớn, sau đó được phân thành: Đá mi sàng và đá mi bụi. Vậy hãy cùng Bê Tông Đông Nam tìm hiểu xem 1 khối đá mi sẽ bằng bao nhiêu kg qua bài viết sau.
1 khối đá mi bằng bao nhiêu kg?
Tùy theo mục đích sử dụng và hạng mục công trình mà ta sẽ lựa chọn các loại vật liệu xây dựng khác nhau.
Để biết rõ hơn về khối lượng của một khối đá mi, bạn có thể xem qua bảng đối chiếu bên dưới:
Loại Đá | Trọng lượng | Đơn vị |
Đá đặc nguyên khai | 2,75 | Tấn/m³ |
Đá dăm từ 0,5 đến 2 cm | 1,60 | Tấn/m³ |
Đá dăm từ 3 đến 8 cm | 1,55 | Tấn/m³ |
Đá hộc 15 cm | 1,5 | Tấn/m³ |
Đá ba | 1,52 | Tấn/m³ |
Gạch vụn | 1,35 | Tấn/m³ |
Căn cứ vào bảng quy đổi bên trên, ta có thể tự quy đổi như sau
- 1m3 đá đặc nguyên khai ta được 2750 kg.
- 1m3 đá dăm từ 0,5 đến 2cm có trọng lượng bằng 1600 kg.
- 1m3 đá dăm tư 3 đến 8cm có trọng lượng bằng 1550kg.
- 1m3 đá hộc 15cm có trọng lượng bằng 1500kg.
- 1m3 đá ba có trọng lượng bằng 1520kg.
Giá 1m3 đá mi hiện nay bao nhiêu tiền
Tùy vào đơn vị sản xuất và phân phối mà sẽ có giá của đá mi khác nhau. Chúng tôi sẽ cập nhật chi tiết trong bảng sau có các bạn tham khảo.
STT | Tên đá xây dựng | Đơn vị tính | Đơn giá | Đơn giá có VAT 10% |
---|---|---|---|---|
1 | Đá 1×2 đen | m3 | 295.000 | 305.000 |
2 | Đá mi bụi | m3 | 280.000 | 290.000 |
3 | Đá 1×2 xanh | m3 | 420.000 | 450.000 |
4 | Đá mi sàng | m3 | 270.000 | 290.000 |
5 | Đá 0x4 loại 2 | m3 | 245.000 | 255.000 |
6 | Đá 0x4 loại 1 | m3 | 260.000 | 270.000 |
7 | Đá 5×7 | m3 | 295.000 | 305.000 |
8 | Đá 4×6 | m3 | 290.000 | 300.000 |
Trên đây là nội dung mà Bê Tông Đông Nam muốn gửi đến cho quý khách hàng về giá của 1m3 đá mi và cũng giải thích giúp cho bạn đọc hiểu một khối đá mi sẽ nặng bao nhiêu kg.