Betongdongnam.com hiểu rằng giá thành tại quận Tân Phú luôn là vấn đề quan trọng mà quý khách hàng quan tâm khi có nhu cầu mua bê tông thương phẩm tại khu vực này. Vì vậy, chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Tân Phú, được cập nhật mới nhất hiện nay.
Giá bê tông tươi tại quận Tân Phú hôm nay
Đông Nam xin cập nhật giá bê tông tươi tại khu vực quận Tân Phú để quý khách hàng tham khảo như sau:
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI | ĐỘ SỤT (CM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3) |
Bê tông Mác 50 R28 | 10±2 | 480.000 |
Bê tông Mác 75 R28 | 10±2 | 480.000 |
Bê tông Mác 100 R28 | 10±2 | 1.020.000 |
Bê tông Mác 150 R28 | 10±2 | 1.070.000 |
Bê tông Mác 200 R28 | 10±2 | 1.120.000 |
Bê tông Mác 250 R28 | 10±2 | 1.170.000 |
Bê tông Mác 300 R28 | 10±2 | 1.220.000 |
Bê tông Mác 350 R28 | 10±2 | 1.270.000 |
Bê tông Mác 400 R28 | 10±2 | 1.320.000 |
Bê tông Mác 450 R28 | 10±2 | 1.370.000 |
Bê tông Mác 500 R28 | 10±2 | 1.420.000 |
Bê tông Mác 600 R28 | 10±2 | 1.470.000 |
Bê tông Mác 700 R28 | 10±2 | 1.520.000 |
Bê tông Mác 800 R28 | 10±2 | 1.570.00 |
Bê tông Mác 1000 R28 | 10±2 | 1.620.000 |
Tăng độ sụt +2 | 25.000 | |
Phụ gia đông kết nhanh R7 | 70.000 | |
Phụ gia đông kết nhanh R4 | 130.000 | |
Phụ gia chống thấm B6 | 80.000 | |
Phụ gia chống thấm B8 | 90.000 | |
Bơm < 25m3 | 2.400.000 | |
Bơm > 25m3 | 95.000 |
Lưu ý:
- Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
- Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Cập nhật dịch vụ bơm bê tông tại Tân Phú
Nếu quý khách hàng cần Đông Nam đổ bê tông tươi cho công trình thì giá bơm bê tông tại quận Tân Phú sẽ lấy theo bảng giá dịch vụ đổ bê tông tại TPHCM như sau:
STT | Hạng mục bơm | Đơn giá bơm (VNĐ/m3) | Ghi chú | |
I | Bơm ngang | Q>60 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 60 m3 (vnđ/ca) | |
1.1 | Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 4 | 40.000 | 2.600.000 | 1 ca bơm không vượt quá 6 giờ |
1.2 | Bơm cấu kiện | 4.000 | 280.000 | |
1.3 | Từ tầng 5 trở lên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó | 4.000 | 280.000 | |
II | Bơm cần 32m – 43m | Q>35 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 35 m3 (vnđ/ca) | |
2.1 | Bơm móng, sàn ,lót | 50.000 | 1.900.000 | 1 ca bơm không quá 4 giờ và không chuyển chân quá 3 lần |
2.2 | Bơm cấu kiện | 57.000 | 2.200.000 | |
2.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó | 4.000 | 280.000 | |
2.4 | Chuyển chân bơm | 280.000 VNĐ/lần | ||
III | Bơm cần 46m – 56m | Q>60 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 60 m3 (vnđ/ca) | |
3.1 | Từ cos 0.0 đến hết tầng 4 | 58.000 | 3.550.000 | 1 ca bơm không vượt quá 4 giờ và không chuyển chân quá 3 lần |
3.2 | Bơm cấu kiện | 60.000 | 3.850.000 | |
3.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó | 4.000 | 280.000 | |
3.4 | Chuyển chân bơm | 480.000 vnđ/lần | ||
IV | Ca dự phòng | (VNĐ) | ||
4.1 | Ca chờ | 1.550.000 | Khi xe bơm đã chờ 4 giờ. Tính từ thời điểm xe đến công trình | |
4.2 | Ca hoãn | 1.550.000 | Khi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm |
Lưu ý: Giá này vẫn chưa bao gồm VAT và chỉ mang tính tham khảo. Tùy vào độ khó công trình mà giá dịch vụ bơm bê tong đi kèm sẽ có giá khác nhau
Quý khách hàng tại quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh có nhu cầu mua bê tông tươi xin vui lòng liên hệ với Đông Nam qua Hotline: 093 847 8358 (Mr. Đức) để được tư vấn bơm bê tông.